Thứ Năm, Tháng 7 3, 2025
spot_img
Trang chủDịch Vụ Sổ ĐỏCấp sổ đỏ lần đầuDanh sách và trụ sở 114 xã, phường, đặc khu của Hải...

Danh sách và trụ sở 114 xã, phường, đặc khu của Hải Phòng

Luật sư tư vấn đất đai, dân sự, kinh doanh thương mại, đầu tư, đại diện tố tụng tại Hải Phòng. Liên hệ SĐT: 0986.057.998 - Luật sư Lê Bá Châu

1. Danh sách 114 xã, phường, đặc khu của thành phố Hải Phòng:

STT Phường, xã, thị trấn trước sắp xếp Phường, xã, đặc khu sau xắp xếp
1 Minh Khai, Hoàng Văn Thụ, Phan Bội Châu, Thượng Lý, Sở Dầu, Hùng Vương, và một phần Máy Tơ Hồng Bàng
2 Quán Toan, An Hồng, An Hưng, Đại Bản, Lê Thiện, Tân Tiến Hồng An
3 Máy Chai, Gia Viên, Vạn Mỹ, Cầu Tre Ngô Quyền
4 Cầu Đất, Đông Khê, Đằng Giang, Lạch Tray Gia Viên
5 Hàng Kênh, Dư Hàng Kênh, Kênh Dương, một phần hai phường An Biên và Trần Nguyên Hãn Lê Chân
6 An Dương, Vĩnh Niệm và một phần hai phường An Biên, Trần Nguyên Hãn An Biên
7 Đằng Hải, Đằng Lâm, Cát Bi, Thành Tô, Tràng Cát và một phần Đông Hải 2, Nam Hải Hải An
8 Đông Hải 1 và một phần còn lại của hai phường Đông Hải 2, Nam Hải Đông Hải
9 Đồng Hòa, Bắc Sơn và một phần các phường Trần Thành Ngọ, Nam Sơn, Văn Đẩu Kiến An
10 Bắc Hà, Ngọc Sơn, một phần các phường Trần Thành Ngọ, Nam Sơn, Văn Đẩu và một phần thị trấn Trường Sơn của huyện An Lão Phù Liễn
11 Anh Dũng, Hưng Đạo, Đa Phúc Hưng Đạo
12 Hải Thành, Tân Thành, Hòa Nghĩa Dương Kinh
13 Ngọc Xuyên, Hải Sơn, Vạn Hương Đồ Sơn
14 Bàng La, Hợp Đức, Minh Đức Nam Đồ Sơn
15 Nam Sơn và một phần An Hải, Lê Lợi, Tân Tiến, An Hưng An Dương
16 An Đồng, Đồng Thái, Hồng Thái và một phần An Hải An Hải
17 An Hòa, Hồng Phong và một phần Lê Thiện, Lê Lợi, Tân Tiến, Đại Bản. An Phong
18 Dương Quan, Thủy Đường và một phần Hoa Động, An Lư, Thủy Hà Thủy Nguyên
19 Thiên Hương, Hoàng Lâm và một phần Lê Hồng Phong, Hoa Động Thiên Hương
20 Hòa Bình và một phần An Lư, Thủy Hà Hòa Bình
21 Tam Hưng, Nam Triệu Giang, Lập Lễ Nam Triệu
22 Minh Đức, Phạm Ngũ Lão và xã Bạch Đằng Bạch Đằng
23 Lưu Kiến, Trần Hưng Đạo và một phần Liên Xuân, Quang Trung Lưu Kiếm
24 Quảng Thanh và một phần Quang Trung, Lê Hồng Phong Lê Ích Mộc
25 Ninh Sơn, Liên Xuân Việt Khê
26 Hữu Bằng, Thuận Thiên, Thanh Sơn, Núi Đối và một phần Kiến Hưng Kiến Thụy
27 Đại Đồng, Đông Phương, Minh Tân Kiến Minh
28 Đại Hợp, Tú Sơn, Tân Phong và một phần Đoàn Xá Kiến Hải
29 Tân Trào, một phần Đoàn Xá và một phần Kiến Hưng Kiến Hưng
30 Du Lễ, Kiến Quốc, Ngũ Phúc Nghi Dương
31 Chiến Thắng, An Thái, An Thọ An Hưng
32 Mỹ Đức, Tân Viên và 5 thôn của Thái Sơn An Khánh
33 Quang Trung, Quang Hưng, Quốc Tuấn An Quang
34 Bát Trang, Trường Thành, Trường Thọ An Trường
35 An Tiến, An Thắng, Tân Dân, An Lão, Trường Sơn An Lão
36 Vĩnh Bảo, Tân Hưng, Tân Liên, Vĩnh Hưng Vĩnh Bảo
37 Trần Dương, Hòa Bình, Lý Học Nguyễn Bỉnh Khiêm
38 Liên Am, Tam Cường, Cao Minh Vĩnh Am
39 Vĩnh Hải, Tiền Phong Vĩnh Hải
40 Vĩnh Hòa, Hùng Tiến Vĩnh Hòa
41 Thắng Thủy, Trung Lập, Việt Tiến Vĩnh Thịnh
42 Vĩnh An, Giang Biên, Dũng Tiến Vĩnh Thuận
43 Đại Thắng, Tiên Cường, Tự Cường Quyết Thắng
44 Khởi Nghĩa, Quyết Tiến, Tiên Thanh, Tiên Lãng Tiên Lãng
45 Cấp Tiến, Kiết Thiết, Đoàn Lập, Tân Minh Tân Minh
46 Tân Minh, Tiên Minh, Tiên Thắng Tiên Minh
47 Bắc Hưng, Nam Hồng, Đông Hưng, Tây Hưng Chấn Hưng
48 Hùng Thắng, Vinh Quang Hùng Thắng

 

49 Nhị Châu, Ngọc Châu, Quang Trung, Trần Hưng Đạo Hải Dương
50 Lê Thanh Nghị, Tân Bình, Thanh Bình, một phần Trần Phú Lê Thanh Nghị
51 Việt Hòa, một phần Tứ Minh; Cao An, Lai Cách của Cẩm Giàng Việt Hòa
52 Cẩm Thượng, Bình Hàn, Nguyễn Trãi, An Thượng Thành Đông
53 Nam Đồng, Nam Tiến Nam Đồng
54 Hải Tân, Tân Hưng, Ngọc Sơn, một phần Trần Phú Tân Hưng
55 Thạch Khôi, Gia Xuyên, Liên Hồng, một phần Thống Nhất. Thạch Khôi
56 Cẩm Đoài, một phần Tứ Minh, một phần Lai Cách của huyện Cẩm Giàng Tứ Minh
57 Ái Quốc, Quyết Thắng, một phần Hồng Lạc huyện Thanh Hà Ái Quốc
58 Sao Đỏ, Văn An, Chí Minh, Thái Học, một phần Cộng Hòa, Văn Đức Chu Văn An
59 Phả Lại, Cổ Thành, Nhân Huệ Chí Linh
60 Lê Lợi, Hưng Đạo, phần lớn Cộng Hòa Trần Hưng Đạo
61 Bến Tắm, Bắc An, Hoàng Hoa Thám Nguyễn Trãi
62 Hoàng Tân, Hoàng Tiến, một phần Văn Đức Trần Nhân Tông
63 An Lạc, Đồng Lạc, Tân Dân Lê Đại Hành
64 An Lưu, Hiệp An, Long Xuyên Kinh Môn
65 Thái Thịnh, Hiến Thành, Minh Hòa Nguyễn Đại Năng
66 An Phụ, Hiệp Hòa, một phần Thượng Quận Trần Liễu
67 Thất Hùng, Bạch Đằng, Lê Ninh, một phần Văn Đức Bắc An Phụ
68 Phạm Thái, An Sinh, Hiệp Sơn Phạm Sư Mệnh
69 Minh Tân, Duy Tân, Phú Thứ, Tân Dân Nhị Chiểu
70 Quang Thành, Lạc Long, Thăng Long và một phần Tuấn Việt của huyện Kim Thành Nam An Phụ
71 Nam Sách, Đồng Lạc, Hồng Phong Nam Sách
72 Thái Tân, Minh Tân, An Sơn Thái Tân
73 Hợp Tiến, Nam Tân, Nam Hưng Hợp Tiến
74 Quốc Tuấn, Trần Phú, Hiệp Cát Trần Phú
75 An Phú, An Bình, một phần Cộng Hòa An Phú
76 Tân Trường, Cẩm Đông, Phúc Điền Mao Điền
77 Lương Điền, Ngọc Liên, Cẩm Hưng, một phần Phúc Điền Cẩm Giàng
78 Cẩm Giang, Định Sơn, Cẩm Hoàng, Cẩm Giang
79 Đức Chính, Cẩm Vũ, Cẩm Văn Tuệ Tĩnh
80 Kim Xuyên, Phú Thái, Kim Anh, Kim Liên, phần Thượng Quận thuộc Kinh Môn Phú Thái
81 Lai Khê, Vũ Dũng, một phần Cộng Hòa, Tuấn Việt, Thanh An, Cẩm Việt (Thanh Hà) Lai Khê
82 Kim Tân, Ngũ Phúc, Kim Đính An Thành
83 Đồng Cẩm, Đại Đức, Tam Kỳ, một phần Hòa Bình, Thanh Quang. Kim Thành
84 Kẻ Sặt, Vĩnh Hưng, Hùng Thắng, Vĩnh Hồng. Kẻ Sặt
85 Long Xuyên, Tân Việt, Hồng Khê, Cổ Bì, một phần Vĩnh Hồng Bình Giang
86 Thúc Kháng, một phần Thái Minh, Tân Hồng, Thái Dương, Thái Hòa Đường An
87 Bình Xuyên, mộ phần Thái Hòa, Thái Dương, Tân Hồng, Thái Minh, Thúc Kháng, Toàn Tùng, Thanh Tùng Thượng Hồng
88 Thanh Hà, Thanh Tân, Thanh Sơn, Thanh Quang Thanh Hà
89 Tân An, An Phượng, Thanh Hải Hà Tây
90 Tân Việt, Cẩm Việt, Hồng Lạc Hà Bắc
91 Thanh Xuân, Thanh Lãng, Liên Mạc, Thanh An, Hòa Bình Hà Nam
92 Thanh Hồng, Vĩnh Cường, Thanh Quang Hà Đông
93 Thanh Miện, Cao Thắng, Ngũ Hùng, Tứ Cường Thanh Miện
94 Hồng Quang, Lam Sơn, Lê Hồng Bắc Thanh Miện
95 Ngô Quyền, Tân Trào, Đoàn Kết Hải Hưng
96 Phạm Kha, Nhân Quyền, Cổ Bì, Đoàn Tùng, Thanh Tùng Nguyễn Lương Bằng
97 Thanh Giang, Chi Lăng Nam, Hồng Phong, Chi Lăng Bắc Nam Thanh Miện
98 Ninh Giang, Vĩnh Hòa, Hồng Dụ, Hiệp Lực Ninh Giang
99 Ứng Hòa, Tân Hương, Nghĩa An Vĩnh Lại
100 Bình Xuyên, Kiếm Phúc, Hồng Phong Khúc Thừa Dụ
101 Tân Phong, An Đức, Đức Phúc, một phần Thống Kênh Tân An
102 Tân Quang, Văn Hội, Hưng Long Hồng Châu
103 Tứ Kỳ, Quang Khải, Quang Phục, Minh Đức Tứ Kỳ
104 Tân Kỳ, Dân An, Kỳ Sơn, Đại Hợp, một phần Hưng Đạo Tân Kỳ
105 Bình Lãng, Đại Sơn, Hưng Đạo, Thanh Hải Đại Sơn
106 An Thanh, Văn Tố, Chí Minh, một phần Quang Thanh Chí Minh
107 Lạc Phượng, Quang Trung, Tiên Động Lạc Phượng
108 Hà Kỳ, Nguyên Giáp, Hà Thanh, một phần Tiên Động, Minh Đức Nguyên Giáp
109 Gia Tiến, một phần Gia Lộc, Gia Phúc, Yết Kiêu, Lê Lợi Gia Lộc
110 một phần Lê Lợi, Thống Nhất, Yết Kiêu Yết Kiêu
111 Toàn Thắng, Hoàng Diệu, Hồng Hưng, một phần Gia Lộc, Gia Phúc, Thống Kênh, Đoàn Thượng, Quang Đức. Gia Phúc
112 Phạm Trấn, Nhật Quang, một phần Thống Kênh, Đoàn Thượng, Quang Đức Trường Tân
113 Cát Bà, Cát Hải, Phù Long, Đồng Bài, Hoàng Châu, Nghĩa Lộ, Văn Phong, Gia Luận, Hiền Hào, Trân Châu, Việt Hải, Xuân Đám Cát Hải
114 Bạch Long Vỹ Bạch Long Vỹ

2. Trụ sở làm việc của 114 xã, phường, đặc khu của thành phố Hải Phòng:

STT Xã, phường, đặc khu Trụ sở làm việc của UBND từ ngày 1/7
1 Hồng Bàng
Số 1 Đinh Tiên Hoàng (trụ sở cũ của Sở Tài chính)
Bộ phận một cửa ở số 203 đường Bạch Đằng
2 Hồng An
Trụ sở UBND An Hồng (tổ dân phố Lê Lác 2)
3 Lê Chân Trụ sở của UBND quận Lê Chân, Quận ủy Lê Chân và Bộ phận một cửa UBND quận Lê Chân tại số 10G, 10H, 10A Hồ Sen
4 An Biên
Trụ sở của Đảng ủy – HĐND – UBND Vĩnh Niệm tại số 387 Thiên Lôi
5 Ngô Quyền
Trụ sở đang xây dựng tại lô đất số A12/CQ ngõ 226 Lê Lai
6 Gia Viên
Trụ sở của UBND Đằng Giang cũ tại số 1/126 An Đà và trụ sở làm việc của Công an Đằng Giang tiếp giáp tại số 3/126 An Đà
7 Hải An
Cơ sở nhà đất số 10/15A Lê Hồng Phong (trụ sở của Sở Tài chính)
8 Đông Hải
Trụ sở UBND Đông Hải 2, số 1, tổ dân phố Bình Kiều 1
9 Nam Đồ Sơn
Trụ sở cũ của UBND Hợp Đức, tổ dân phố Đức Hậu
10 Đồ Sơn
Trụ sở cũ của UBND quận Đồ Sơn, số 195 Lý Thánh Tông
11 Hưng Đạo
Trung tâm hành chính quận Dương Kinh, đường Mạc Đăng Doanh
12 Dương Kinh
Trụ sở cũ của UBND Hải Thành, số 869 đường Phạm Văn Đồng
13 Kiến An
Trụ sở cũ của Quận ủy, HĐND, UBND quận Kiến An, số 2 Cao Toàn
14 Phù Liễn
Trụ sở cũ của UBND Văn Đẩu, số 618 Nguyễn Lương Bằng
15 An Dương
Trung tâm hành chính – chính trị quận An Dương tại số 15 đường 351
16 An Hải
Trụ sở cũ của UBND Đồng Thái, tổ dân phố Bạch Mai
17 An Phong
Trụ sở cũ của UBND Hồng Phong, tổ dân phố Đình Ngọ
18 Thủy Nguyên
Trụ sở của UBND TP Thủy Nguyên hiện tại
19 Nam Triệu
Trụ sở cũ của UBND Nam Triệu Giang
20 Lê Ích Mộc
Trụ sở cũ của UBND Quảng Thanh
21 Thiên Hương
Trụ sở của UBND Thiên Hương
22 Hòa Bình
Trụ sở cũ của UBND An Lư
23 Bạch Đằng
Trụ sở cũ của UBND Minh Đức
24 Việt Khê
Trụ sở cũ của UBND Ninh Sơn, Phù Ninh
25 Lưu Kiếm
Trụ sở của UBND Lưu Kiếm
26 Kiến Thụy
Trụ sở UBND huyện Kiến Thụy, số 8 Mạc Thái Tổ
27 Kiến Minh
Trụ sở cũ của UBND Minh Tân, thôn Vũ Vị
28 Kiến Hải
Trụ sở cũ của UBND Tú Sơn, thôn 3
29 Kiến Hưng
Trụ sở UBND Kiến Hưng (trụ sở UBND Đại Hà cũ), thôn Cao Bộ
30 Nghi Dương
Trụ sở cũ của UBND Kiến Quốc, thôn 4
31 Quyết Thắng
Trụ sở cũ của UBND Tiên Cường, thôn Sinh Đan
32 Tiên Lãng
Trụ sở cũ của Huyện ủy, Mặt trận TQVN huyện Tiên Lãng
33 Tân Minh
Trụ sở cũ của UBND Cấp Tiến
34 Tiên Minh
Trụ sở cũ của UBND Tân Minh, thôn Đông Quy, Tân Minh (Toàn Thắng cũ)
35 Chấn Hưng
Trụ sở cũ của UBND Nam Hưng
36 Hùng Thắng
Trụ sở cũ của UBND Hùng Thắng, thôn Vấn Đông
37 An Lão
Trụ sở UBND huyện An Lão, số 17 đường Nguyễn Văn Trỗi, thị trấn An Lão
38 An Hưng
Trụ sở cũ của UBND An Thọ, thôn Trần Thành, An Thọ, huyện An Lão
39 An Quang
Trụ sở cũ của UBND Quang Trung, thôn Câu Hạ A, Quang Trung
40 An Trường
Trụ sở cũ của UBND Trường Thọ, thôn Ngọc Chử 2, Trường Thọ
41 An Khánh
Trụ sở cũ của UBND Mỹ Đức, thôn Tân Nam, Mỹ Đức
42 Vĩnh Bảo
Trụ sở của UBND huyện Vĩnh Bảo hiện tại
43 Nguyễn Bỉnh Khiêm
Trụ sở cũ của UBND Trấn Dương
44 Vĩnh Am
Trụ sở cũ của UBND Tam Cường
45 Vĩnh Hải
Trụ sở của UBND Vĩnh Hải (Thanh Lương cũ)
46 Vĩnh Hòa
Trụ sở của UBND Vĩnh Hòa (Hiệp Hòa cũ)
47 Vĩnh Thịnh
Trụ sở của UBND Trung Lập
48 Vĩnh Thuận
Trụ sở của UBND Vĩnh An
49 Cát Hải
Trụ sở UBND huyện Cát Hải, đường Hà Sen, thị trấn Cát Bà và trụ sở UBND thị trấn Cát Hải
50 Bạch Long Vĩ
Trụ sở huyện Bạch Long Vĩ hiện trạng
51 Thành Đông
Trụ sở cũ của Đảng ủy, HĐND, UBND và Công an Cẩm Thượng
52 Ái Quốc
Trụ sở Đảng ủy, HĐND, UBND Ái Quốc hiện tại
53 Hải Dương
Trụ sở HĐND, UBND TP Hải Dương hiện tại
54 Lê Thanh Nghị
Trụ sở cũ của Đảng ủy, HĐND, UBND Tân Bình
55 Việt Hòa
Trụ sở của Đảng ủy, HĐND, UBND Việt Hòa hiện tại
56 Nam Đồng
Trụ sở cũ của Đảng ủy, HĐND, UBND Tiền Tiến
57 Tân Hưng
Trụ sở cũ của Đảng ủy, HĐND, UBND Hải Tân
58 Thạch Khôi
Trụ sở của Đảng ủy, HĐND, UBND Thạch Khôi hiện tại
59 Tứ Minh
Trụ sở cũ của Huyện ủy, HĐND, UBND huyện Cẩm Giàng
60 Chu Văn An
Trụ sở cũ của Thành ủy, HĐND, UBND TP Chí Linh
61 Chí Linh
Trụ sở cũ của Đảng ủy, HĐND, UBND Phả Lại
62 Trần Hưng Đạo
Trụ sở cũ của Đảng ủy, HĐND, UBND Cộng Hòa
63 Nguyễn Trãi
Trụ sở cũ của Đảng ủy, HĐND, UBND Bến Tắm
64 Trần Nhân Tông
Trụ sở cũ của Đảng ủy, HĐND, UBND Hoàng Tân
65 Lê Đại Hành
Trụ sở cũ của Đảng ủy, HĐND, UBND Tân Dân
66 Phú Thái
Trụ sở cũ của Huyện ủy, HĐND, UBND huyện Kim Thành
67 Lai Khê
Trụ sở của Đảng ủy, HĐND, UBND Lai Khê hiện tại
68 An Thành
Trụ sở cũ của Đảng ủy, HĐND, UBND Kim Đính
69 Kim Thành
Trụ sở cũ của Đảng ủy, HĐND, UBND Đồng Cẩm
70 Kinh Môn
Trụ sở của Thị ủy, HĐND, UBND thị Kinh Môn hiện tại
71 Nguyễn Đại Năng
Trụ sở cũ của Đảng ủy, HĐND, UBND Hiến Thành
72 Trần Liễu
Trụ sở cũ của Đảng ủy, HĐND, UBND Thượng Quận
73 Bắc An Phụ
Trụ sở cũ của Đảng ủy, HĐND, UBND Bạch Đằng
74 Phạm Sư Mệnh
Trụ sở cũ của Đảng ủy, HĐND, UBND Hiệp Sơn
75 Nhị Chiểu
Trụ sở cũ của Đảng ủy, HĐND, UBND Phú Thứ
76 An Phụ
Trụ sở cũ của Đảng ủy, HĐND, UBND Quang Thành
77 Nam Sách
Trụ sở của Huyện ủy, HĐND, UBND huyện Nam Sách hiện tại
78 Thái Tân
Trụ sở của Đảng ủy, HĐND, UBND Thái Tân hiện tại
79 Hợp Tiến
Trụ sở của Đảng ủy, HĐND, UBND Hợp Tiến hiện tại
80 Trần Phú
Trụ sở Đảng ủy, HĐND, UBND Trần Phú hiện tại
81 An Phú
Trụ sở Đảng ủy, HĐND, UBND An Phú hiện tại
82 Thanh Hà
Trụ sở của Huyện ủy, HĐND, UBND huyện Thanh Hà
83 Hà Tây
Trụ sở cũ của Đảng ủy, HĐND, UBND Thanh Hải
84 Hà Bắc
Trụ sở cũ của Đảng ủy, HĐND, UBND Cẩm Việt
85 Hà Nam
Trụ sở cũ của Đảng ủy, HĐND, UBND Liên Mạc
86 Hà Đông
Trụ sở cũ của Đảng ủy, HĐND, UBND Thanh Quang
87 Mao Điền
Trụ sở cũ của Đảng ủy, HĐND, UBND Tân Trường
88 Cẩm Giang
Trụ sở của Đảng ủy, HĐND, UBND thị trấn Cẩm Giang
89 Cẩm Giàng
Trụ sở cũ của Đảng ủy, HĐND, UBND Ngọc Liên
90 Tuệ Tĩnh
Trụ sở cũ của Đảng ủy, HĐND, UBND Cẩm Vũ
91 Kẻ Sặt
Trụ sở cũ của Huyện ủy, HĐND, UBND huyện Bình Giang
92 Bình Giang
Trụ sở cũ của Đảng ủy, HĐND, UBND Tân Việt
93 Đường An
Trụ sở cũ của Đảng ủy, HĐND, UBND Tân Hồng
94 Thượng Hồng
Trụ sở cũ của Đảng ủy, HĐND, UBND Thái Hòa
95 Tứ Kỳ
Trụ sở của Huyện ủy, HĐND, UBND huyện Tứ Kỳ
96 Tân Kỳ
Trụ sở của Đảng ủy, HĐND, UBND Tân Kỳ hiện tại
97 Đại Sơn
Trụ sở cũ của Đảng ủy, HĐND, UBND Hưng Đạo
98 Chí Minh
Trụ sở cũ của Đảng ủy, HĐND, UBND Văn Tố
99 Lạc Phượng
Trụ sở của Đảng ủy, HĐND, UBND Lạc Phượng hiện tại
100 Nguyên Giáp
Trụ sở của Đảng ủy, HĐND, UBND Nguyên Giáp hiện tại
101 Gia Lộc
Trụ sở Huyện ủy, HĐND, UBND huyện Gia Lộc hiện tại
102 Yết Kiêu
Trụ sở của Đảng ủy, HĐND, UBND Yết Kiêu hiện tại
103 Gia Phúc
Trụ sở cũ của Đảng ủy, HĐND, UBND Hồng Hưng
104 Trường Tân
Trụ sở cũ của Đảng ủy, HĐND, UBND Nhật Quang
105 Ninh Giang
Trụ sở của HĐND, UBND huyện Ninh Giang hiện tại
106 Vĩnh Lại
Trụ sở cũ của Đảng ủy, HĐND, UBND Nghĩa An
107 Khúc Thừa Dụ
Trụ sở cũ của Đảng ủy, HĐND, UBND Hồng Phong
108 Tân An
Trụ sở cũ của Đảng ủy, HĐND, UBND Đức Phúc
109 Hồng Châu
Trụ sở cũ của Đảng ủy, HĐND, UBND Văn Hội
110 Thanh Miện
Trụ sở của Huyện ủy, HĐND, UBND huyện Thanh Miện hiện tại
111 Bắc Thanh Miện
Trụ sở cũ của Đảng ủy, HĐND, UBND Hồng Quang
112 Hải Hưng
Trụ sở cũ của Đảng ủy, HĐND, UBND Tân Trào
113 Nguyễn Lương Bằng
Trụ sở cũ của Đảng ủy, HĐND, UBND Thanh Tùng
114 Nam Thanh Miện
Trụ sở cũ của Đảng ủy, HĐND, UBND Chi Lăng Nam

Trung tâm hành chính của TP Hải Phòng mới đặt tại khu đô thị Bắc sông Cấm, thuộc Thủy Nguyên với 14 tòa nhà hiện đại. Đây là công trình được đầu tư 2.500 tỷ đồng, diện tích xây dựng hơn 29.000 m2, tổng diện tích sàn khoảng 89.500 m2.

BÀI VIẾT LIÊN QUAN
- Advertisment -spot_img

Bài viết được quan tâm